fall on one's feet Thành ngữ, tục ngữ
fall on one's feet
fall on one's feet
Also, land on one's feet. Overcome difficulties, be restored to a sound or stable condition. For example, Don't worry about Joe's losing his job two years in a row—he always falls on his feet, or The company went bankrupt, but the following year it was restructured and landed on its feet. This term alludes to the cat and its remarkable ability to land on its paws after falling from a great height. [Mid-1800s] ngã trên đôi chân của (một người)
Để thành thạo vượt qua thử thách hoặc tình huống khó khăn mà bất phải chịu bất kỳ sau quả tiêu cực lớn nào. Tôi sẽ bất lo lắng về Chloe — cho dù cô ấy có bị hòa vào âm mưu kỳ quái nào đi chăng nữa, thì cô ấy luôn tự té trên đôi chân của mình .. Xem thêm: ngã, chân, trên ngã trên chân của một người
Ngoài ra, tiếp đất chân của một người. Vượt qua khó khăn, được khôi phục về tình trạng âm thanh hoặc ổn định. Ví dụ, Đừng e sợ về chuyện Joe mất chuyện hai năm liên tiếp - anh ấy luôn tự té trên đôi chân của mình, hoặc Công ty bị phá sản, nhưng năm sau nó vừa được tái cấu trúc và đứng vững trên đôi chân của mình. Thuật ngữ này đen tối chỉ con mèo và tiềm năng hạ cánh đáng chú ý của nó sau khi rơi từ một độ cao lớn. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: ngã, ngã, trên ngã trên chân, để
may mắn phục hồi sau thảm họa tiềm ẩn. Thuật ngữ này đen tối chỉ con mèo, loài có tiềm năng hạ cánh đáng kể trên bàn chân sau khi bị ngã hoặc bị ném từ trên cao xuống. Phép loại suy vừa được đưa ra từ lâu, xuất hiện trong bộ sưu tập châm ngôn của John Ray năm 1678 (“Anh ta tương tự như một con mèo; ném anh ta theo cách nào bạn sẽ thấy anh ta sẽ sáng trên chân”) và chắc chắn là một sự sáo rỗng vào thời (gian) điểm William Roughead viết ( Malice Internal, 1929), “Người phụ nữ đó thực sự, như cụm từ, vừa ngã trên đôi chân của mình.”. Xem thêm: ngã, trên. Xem thêm:
An fall on one's feet idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fall on one's feet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fall on one's feet